Chiến dịch |
---|
AOI HKcD DID EI Ntknv LOW Liberty NR SoF SotBE THoT TRoW TSG AToTB UtBS |
Era |
Mđ Tđah - 1W AOL AoH(wKr) AE A+D AE AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BRE BRECM Cw CA CEoM D(wKr) D+E DDE D+A D+E+E+E D+I D+M D+N D+S DotD EPDE EB EBE EH EM ERe EIME EoHS EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA Hw H+EI H+M H+N HA I IC IME Kr Kr(A) LoC MCE0B MR OMPTAoHE OMPTDE PYR(DE6ul) RPS SE SoD SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT Top |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Dwarven Explorers often travel alone through unknown lands, slaying enemies and scouting out new deposits of ore and other precious minerals. They are strong enough to wear full battle armor, giving them added protection against physical attacks. They are powerful fighters, second only to the Dwarven lords, and their amazing maneuverability makes them dangerous indeed.
Nâng cấp từ: | Người lùn thám hiểm |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 75 |
Máu: | 60 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | sjrs explorer |
Khả năng: | cavestalk |
rìu chiến chém | 12 - 3 cận chiến | ||
rìu chém | 8 - 4 từ xa | counter |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 20% |
lửa | 10% |
lạnh | 10% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 30% |
Hang động | 1 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 1 | 40% |
Núi | 1 | 70% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 40% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 2 | 20% |
Đồi | 1 | 60% |